Thứ ba, 16/04/2019, 14:21

Thuật ngữ ôtô phần tiếp theo

Những ký hiệu như: 4WD là gì? Và ABS là viết tắt của từ nào và hệ thống nào trên ôtô? Vì sao lại có những kí hiệu động cơ I4 hay V4? Hãy cùng Toyota Tiền Giang tham khảo ý nghĩa của các thuật ngữ dới đây

thuat_ngu_toyota_phan_tiep_theo

4 WD, 4x4 (4 Wheel drive): Hệ thống dẫn động bốn bánh chủ động.

ABS (Anti-lock Brake System): Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.

AFL: là đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.

ARTS là viết tắt của (Adaptive Restrain Technology System): đây là hệ thống điện tử để kích hoạt túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.

BA (Brake Assist): đây là hệ thống hỗ trợ phanh gấp.

CATS (Computer Active Technology Suspension): Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.

CVT (Continuously Variable Transmission): Hộp số truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.

I4, I6: Dạng động cơ gồm 4 hoặc 6 xi-lanh, xếp thẳng hàng.

V6, V8: Dạng động cơ gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành hai hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.

MDS (Multi Displacement System): Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2, 4 ,6... xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ của xe.

DOHC (Double Overhead Camshafts): Hai trục cam phía trên xi-lanh.

IOE (Intake Over Exhaust): Van nạp nằm phía trên van xả.

OHV (Overhead Valves): Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.

SOHC (Single Overhead Camshafts): Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.

Supercharge: Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập.

Turbocharge: Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.

Turbodiesel: Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.

VSC (Vehicle Skid Control): Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.

VVT-i (Variable Valve Timing With Intelligence): Hệ thống điều khiển xu-páp biến thiên thông minh.

Satellite Radio: là hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh.

A/C (Air Conditioning): Hệ thống điều hòa không khí.

AWS (All Wheel Steering): Hệ thống lái cho cả 4 bánh.

BHP (Brake Horse Power): Đơn vị đo công suất thực của động cơ.

C/L (Central Locking): Hệ thống khóa trung tâm.

C/C (Cruise Control): Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc.

E/W (Electric Windows): Hệ thống cửa điện.

ESP (Electronic Stability Programme): Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử.

ESR (Electric Sunroof): Cửa nóc vận hành bằng điện.

EDM (Electric Door Mirrors): Hệ thống gương điện.

FFSR (Factory Fitted Sunroof): Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế.

Heated Front Screen: Hệ thống sưởi ấm kính phía trước.

HWW (Headlamp Wash/Wipe): Hệ thống làm sạch đèn pha.

LPG (Liquefied Petroleum Gas): Khí hóa lỏng.

LSD (Limited Slip Differential): Hệ thống chống trượt của vi sai.

LWB (Long Wheelbase): Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe.

PAS (Power Assisted Steering): Trợ lực lái.

RWD (Rear Wheel Drive): Hệ thống dẫn động cầu sau.

(Theo TTTĐ)

Quý khác có nhu cầu tư vấn toyota vuing lòng liên hệ:

TOYOTA TIỀN GIANG

Website: Toyota Tiền Giang

Hotline: (027) 362 56789

Kinh doanh: 0911 131 314

Dịch vụ: 0866 07 09 09

Facebook: https://www.facebook.com/toyotatiengiang.com.vn/

Email: info@toyotatiengiang.com.vn

 

Chính sách bảo hành | Chính sách bảo mật thông tin cá nhân | Chính sách và điều khoản
dathongbao
Giấy phép kinh doanh số : 1201522745 | cấp ngày : 29/12/2016 | Cơ quan cấp: Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Tiền Giang